VIETNAMESE
lương tối thiểu
ENGLISH
minimum wage
NOUN
/ˈmɪnəməm weɪʤ/
Lương tối thiểu là mức tiền lương thấp nhất do Nhà nước quy định mà người sử dụng lao động phải trả cho người lao động làm công việc đơn nhất, trong điều kiện lao động bình thường, bù đắp sức lao động giản đơn và một phần tích luỹ tái sản xuất sức lao động mở rộng.
Ví dụ
1.
Chính phủ quyết định và công bố mức lương tối thiểu cho từng thời kì sau khi lấy ý kiến của đại diện công đoàn và đại diện người sử dụng lao động.
The Government shall decide and announce the minimum wage for each period after consulting trade union and employer representatives.
2.
Các quốc gia có thể quy định mức lương tối thiểu chung, lương tối thiểu theo ngành.
Countries can stipulate a common minimum wage, minimum wage by industry.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết