VIETNAMESE

tội phạm

phạm nhân

ENGLISH

criminal

  
NOUN

/ˈkrɪmənəl/

convict

Tội phạm là từ dùng để nói đến những cá nhân nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ luật Hình sự do người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý, xâm phạm độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ Tổ quốc, xâm phạm chế độ chính trị, chế độ kinh tế, nền văn hoá, quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội.

Ví dụ

1.

Cảnh sát thỉnh thoảng đặt bản thân họ vào nguy hiểm khi bắt giữ tội phạm bạo lực.

Police sometimes put themselves in danger when arresting violent criminals.

2.

Sau khi đã giết một người một cách máu lạnh, tên tội phạm nguy hiểm đang cố gắng lẩn tránh lực lượng cảnh sát sau.

After killing a person in cold blood, the dangerous criminal is trying to evade the police.

Ghi chú

Một số từ vựng diễn tả người có hành động trái pháp luật trong tiếng Anh

- criminal (phạm nhân) là một người phạm tội.

- convict (người bị kết án) là một người bị kết tội hình sự và chấp hành hình phạt tù.

- lawbreaker (người phá vỡ luật lệ) một người vi phạm pháp luật.

- culprit (thủ phạm) là một người chịu trách nhiệm về một tội ác hoặc hành vi sai trái