VIETNAMESE

khoa tội phạm

ENGLISH

Faculty of Criminology

  
NOUN

/ˈfækəlti əv ˌkrɪmɪˈnɒlədʒi/

“Khoa tội phạm” là khoa chuyên đào tạo và nghiên cứu về tội phạm học và pháp lý liên quan.

Ví dụ

1.

Khoa tội phạm học nghiên cứu hành vi phạm tội và luật pháp.

The Faculty of Criminology studies criminal behavior and laws.

2.

Khoa Tội Phạm đang điều tra một loạt vụ án liên quan đến công nghệ cao.

The Faculty of Criminology is investigating a series of high-tech crimes.

Ghi chú

Từ Faculty of Criminology là một từ vựng thuộc lĩnh vực Tội phạm học và Pháp lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Crime Investigation – Điều tra tội phạm Ví dụ: Crime investigation requires advanced forensic techniques. (Điều tra tội phạm đòi hỏi các kỹ thuật pháp y tiên tiến.)

check Forensic Science – Khoa học pháp y Ví dụ: Forensic science helps solve complex criminal cases. (Khoa học pháp y giúp giải quyết các vụ án hình sự phức tạp.)

check Criminal Psychology – Tâm lý học tội phạm Ví dụ: Criminal psychology studies the mindset of offenders. (Tâm lý học tội phạm nghiên cứu tư duy của những người phạm tội.)

check Victimology – Nạn nhân học Ví dụ: Victimology focuses on the impact of crime on victims. (Nạn nhân học tập trung vào tác động của tội phạm đối với các nạn nhân.)

check Penology – Hình phạt học Ví dụ: Penology examines the effectiveness of different correctional systems. (Hình phạt học nghiên cứu hiệu quả của các hệ thống cải huấn khác nhau.)