VIETNAMESE

Bắt tội phạm

bắt giữ người phạm tội

word

ENGLISH

Arrest a criminal

  
VERB

/əˈrɛst ə ˈkrɪmɪnl/

Capture offender

Bắt tội phạm là giam giữ hoặc tước quyền tự do của người phạm pháp.

Ví dụ

1.

Cảnh sát bắt tội phạm sau vụ cướp.

The police arrested a criminal after the robbery.

2.

Vui lòng đảm bảo tôn trọng mọi quyền pháp lý khi bắt tội phạm.

Please ensure all legal rights are respected when arresting a criminal.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ criminal khi nói hoặc viết nhé! check Convict a criminal – kết án tội phạm Ví dụ: The jury decided to convict a criminal based on the evidence presented. (Bồi thẩm đoàn quyết định kết án một tội phạm dựa trên bằng chứng được đưa ra.) check Criminal record – hồ sơ phạm tội Ví dụ: He couldn’t get the job because of his criminal record. (Anh ta không thể xin được việc vì hồ sơ phạm tội của mình.) check Criminal justice – công lý hình sự Ví dụ: She studied criminal justice to become a lawyer. (Cô ấy học công lý hình sự để trở thành luật sư.) check Criminal act – hành động phạm tội Ví dụ: Stealing a car is considered a serious criminal act. (Trộm xe hơi được xem là một hành động phạm tội nghiêm trọng.)