VIETNAMESE
phải trả
Khoản nợ phải trả
ENGLISH
Payables
/ˈpeɪəblz/
Liabilities
Phải trả là số tiền mà một cá nhân hoặc tổ chức cần thanh toán cho bên khác.
Ví dụ
1.
Các khoản phải trả của công ty đến hạn vào tuần sau.
The company’s payables are due next week.
2.
Kế toán đang theo dõi kỹ các khoản phải trả.
The accountant is tracking payables carefully.
Ghi chú
Phải trả là một thuật ngữ tài chính dùng để chỉ các khoản nợ mà doanh nghiệp cần thanh toán cho nhà cung cấp hoặc đối tác. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số thuật ngữ liên quan nhé!
Accounts payable – Các khoản phải trả
Ví dụ:
The company’s accounts payable are due next week.
(Các khoản phải trả của công ty đến hạn vào tuần sau.)
Trade payables – Các khoản phải trả thương mại
Ví dụ:
Trade payables increased as the company expanded operations.
(Các khoản phải trả thương mại tăng lên khi công ty mở rộng hoạt động.)
Outstanding payables – Các khoản phải trả chưa thanh toán
Ví dụ:
Outstanding payables need to be cleared by the end of the quarter.
(Các khoản phải trả chưa thanh toán cần được giải quyết trước cuối quý.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết