VIETNAMESE

tôi cũng không ngoại lệ

tôi cũng thế, tôi cũng nằm trong đó

word

ENGLISH

I am no exception

  
PHRASE

/aɪ æm nəʊ ɪkˈsɛpʃən/

I am included, I am not excluded

“Tôi cũng không ngoại lệ” là cách nói mình cũng thuộc vào một trường hợp.

Ví dụ

1.

Tôi cũng không ngoại lệ với quy tắc này.

I am no exception to this rule.

2.

Tôi cũng không ngoại lệ khi mắc sai lầm.

I am no exception when it comes to mistakes.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của I am no exception nhé! check I’m just like everyone else - Tôi cũng như mọi người thôi Phân biệt: I’m just like everyone else diễn tả sự không khác biệt, rất gần với I am no exception. Ví dụ: I’m just like everyone else when it comes to stress. (Tôi cũng như mọi người khi gặp căng thẳng.) check I’m included - Tôi cũng nằm trong số đó Phân biệt: I’m included nhấn mạnh bản thân cũng thuộc nhóm, tương đương I am no exception. Ví dụ: I’m included in those who failed. (Tôi cũng nằm trong số những người thất bại.) check I’m not different - Tôi không khác gì Phân biệt: I’m not different sát nghĩa với I am no exception trong ngữ cảnh tự nhận giống mọi người. Ví dụ: I’m not different from the others. (Tôi không khác những người khác.) check I face the same issues - Tôi cũng gặp những vấn đề tương tự Phân biệt: I face the same issues nhấn mạnh sự đồng cảm, gần với I am no exception. Ví dụ: I face the same issues as you do. (Tôi cũng gặp những vấn đề giống bạn.)