VIETNAMESE
cũng không ngoại lệ
không khác biệt, không ngoại lệ
ENGLISH
no exception
/noʊ ɪkˈsɛpʃən/
not excluded, the same
Cũng không ngoại lệ là chỉ điều gì đó tương tự như các trường hợp khác.
Ví dụ
1.
Quy định áp dụng cho tất cả mọi người, và bạn cũng không ngoại lệ.
The rules apply to everyone, and you are no exception.
2.
Anh ấy phải tuân theo các hướng dẫn; cũng không ngoại lệ với anh ấy.
He must follow the guidelines; there’s no exception for him.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ exception khi nói hoặc viết nhé!
with the exception of + N – ngoại trừ …
Ví dụ:
Everyone passed the test with the exception of one student.
(Tất cả mọi người đều qua bài kiểm tra ngoại trừ một học sinh.)
make an exception – tạo ra một ngoại lệ
Ví dụ:
We usually don’t allow late entries, but we’ll make an exception.
(Chúng tôi thường không cho vào trễ, nhưng lần này sẽ ngoại lệ.)
take exception to sth – cảm thấy bị xúc phạm bởi điều gì
Ví dụ:
He took exception to her comments.
(Anh ấy cảm thấy bị xúc phạm bởi lời nhận xét của cô ấy.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết