VIETNAMESE

tốc độ ánh sáng

tốc độ sáng

word

ENGLISH

speed of light

  
NOUN

/spiːd əv laɪt/

light speed

Tốc độ ánh sáng là tốc độ của ánh sáng khi di chuyển trong chân không.

Ví dụ

1.

Tốc độ ánh sáng xấp xỉ 299.792 km mỗi giây.

The speed of light is approximately 299,792 kilometers per second.

2.

Tốc độ ánh sáng được sử dụng trong nhiều tính toán vật lý.

The speed of light is used in many physics calculations.

Ghi chú

Tốc độ ánh sáng là một từ vựng thuộc lĩnh vực Vật lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Relativity - Thuyết tương đối Ví dụ: The speed of light is central to Einstein's theory of relativity. (Tốc độ ánh sáng là trung tâm của thuyết tương đối của Einstein.) check Photon - Photon (hạt ánh sáng) Ví dụ: Photons travel at the speed of light. (Photon di chuyển với tốc độ ánh sáng.) check Vacuum - Chân không Ví dụ: Light travels fastest in a vacuum. (Ánh sáng di chuyển nhanh nhất trong chân không.)