VIETNAMESE

Toán tin

Toán học máy tính, Toán và tin học

word

ENGLISH

Computational Mathematics

  
NOUN

/ˌkɒmpjuːˈteɪʃənl ˌmæθɪˈmætɪks/

Computer Science Math, Algorithmic Math

“Toán tin” là môn học kết hợp giữa toán học và khoa học máy tính.

Ví dụ

1.

Toán tin kết hợp thuật toán và phương pháp số để giải quyết các vấn đề.

Computational mathematics combines algorithms and numerical methods to solve problems.

2.

Học sinh đã phát triển các chương trình bằng Python trong giờ học toán tin.

Students developed programs in Python during the computational mathematics class.

Ghi chú

Từ Computational Mathematics là một từ vựng thuộc lĩnh vực toán học và khoa học máy tính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Numerical Methods – Phương pháp số học Ví dụ: Computational mathematics uses numerical methods for solving equations. (Toán tin sử dụng các phương pháp số học để giải các phương trình.) check Algorithm Design – Thiết kế thuật toán Ví dụ: Computational mathematics focuses on algorithm design for efficient problem-solving. (Toán tin tập trung vào thiết kế thuật toán để giải quyết vấn đề hiệu quả.) check Simulation Modeling – Mô hình mô phỏng Ví dụ: Simulation modeling is a core application of computational mathematics. (Mô hình mô phỏng là một ứng dụng cốt lõi của toán tin.) check Big Data Analysis – Phân tích dữ liệu lớn Ví dụ: Computational mathematics is essential for big data analysis in modern research. (Toán tin rất cần thiết cho phân tích dữ liệu lớn trong nghiên cứu hiện đại.) check Machine Learning – Học máy Ví dụ: Computational mathematics provides mathematical foundations for machine learning algorithms. (Toán tin cung cấp nền tảng toán học cho các thuật toán học máy.)