VIETNAMESE

khoa an toàn thông tin

ENGLISH

Faculty of Information Security

  
NOUN

/ˈfækəlti əv ˌɪnfəˈmeɪʃən sɪˈkjʊərɪti/

“Khoa an toàn thông tin” là khoa chuyên đào tạo và nghiên cứu về bảo mật và an toàn thông tin trong lĩnh vực công nghệ.

Ví dụ

1.

Khoa an toàn thông tin tập trung vào an ninh mạng.

The Faculty of Information Security focuses on cybersecurity.

2.

Tôi muốn học ở khoa An toàn Thông tin để trở thành chuyên gia an ninh mạng.

I want to study in the Faculty of Information Security to become a cybersecurity expert.

Ghi chú

Từ Khoa An toàn thông tin là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục và công nghệ thông tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Cybersecurity – An ninh mạng Ví dụ: Cybersecurity experts are crucial in preventing data breaches. (Các chuyên gia an ninh mạng đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn các vi phạm dữ liệu.)

check Data Encryption – Mã hóa dữ liệu Ví dụ: Data encryption is essential for secure communication. (Mã hóa dữ liệu là cần thiết để bảo mật giao tiếp.)

check Information Assurance – Đảm bảo thông tin Ví dụ: Information assurance ensures business continuity during a cyber attack. (Đảm bảo thông tin giúp doanh nghiệp tiếp tục hoạt động trong trường hợp bị tấn công mạng.)

check Network Security – Bảo mật mạng Ví dụ: Companies invest heavily in network security solutions. (Các công ty đầu tư mạnh vào các giải pháp bảo mật mạng.)

check Threat Analysis – Phân tích mối đe dọa Ví dụ: Threat analysis helps identify potential vulnerabilities in the system. (Phân tích mối đe dọa giúp xác định các điểm yếu tiềm năng trong hệ thống.)