VIETNAMESE

nhà toán học

word

ENGLISH

mathematician

  
NOUN

/ˌmæθᵊməˈtɪʃᵊn/

Nhà toán học là nhà khoa học nghiên cứu về toán học, bao gồm các lĩnh vực như số học, đại số, hình học,...

Ví dụ

1.

Nhà toán học đã giải các phương trình phức tạp một cách dễ dàng.

The mathematician solved complex equations with ease.

2.

Nổi tiếng với sự thông minh của mình, nhà toán học này đã có những khám phá mới.

Known for his brilliance, the mathematician made new discoveries.

Ghi chú

Từ Mathematician là một từ vựng thuộc toán học, khoa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Theoretical mathematician – Nhà toán học lý thuyết Ví dụ: Theoretical mathematicians develop abstract models to explain numerical relationships. (Các nhà toán học lý thuyết phát triển các mô hình trừu tượng để giải thích các mối quan hệ số học.) check Applied mathematician – Nhà toán học ứng dụng Ví dụ: Applied mathematicians solve real-world problems using mathematical principles. (Các nhà toán học ứng dụng giải quyết các vấn đề thực tế bằng các nguyên tắc toán học.) check Algebraist – Nhà đại số học Ví dụ: Algebraists study mathematical symbols and the rules for manipulating them. (Các nhà đại số học nghiên cứu các ký hiệu toán học và quy tắc vận dụng chúng.) check Geometrician – Nhà hình học Ví dụ: Geometricians focus on the properties of space and spatial relationships. (Các nhà hình học tập trung vào tính chất của không gian và các mối quan hệ không gian.) check Statistician – Nhà thống kê học Ví dụ: Statisticians analyze numerical data to identify trends and patterns. (Các nhà thống kê học phân tích dữ liệu số để xác định xu hướng và mẫu hình.)