VIETNAMESE
mũ trong toán học
lũy thừa
ENGLISH
exponent in mathematics
/ˈɛkspoʊnənt ɪn ˈmæθəmætɪks/
power
Mũ trong toán học là phép nhân liên tiếp của một số.
Ví dụ
1.
Số mũ trong toán học biểu thị phép nhân lặp lại.
The exponent in mathematics indicates repeated multiplication.
2.
Số mũ cho biết bạn nhân bao nhiêu lần.
The exponent tells you how many times to multiply.
Ghi chú
Mũ trong toán học là một từ vựng thuộc lĩnh vực toán học và số học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Base - Cơ số
Ví dụ:
The base of 2^3 is 2.
(Cơ số của 2 mũ 3 là 2.)
Power - Lũy thừa
Ví dụ:
The power of 2^3 is 8.
(Lũy thừa của 2 mũ 3 là 8.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết