VIETNAMESE
toán hình
ENGLISH
geometry
/ʤiˈɑmətri/
Toán hình là một nhánh của toán học, là loại toán học học về hình học mặt phẳng, không gian, v..v
Ví dụ
1.
Tôi ghét bài tập hình học giải tích.
I hate exercise in analytic geometry.
2.
Tôi không biết giải một bài toán hình học thế nào.
I don't know how to solve a geometry problem.
Ghi chú
Toán hình (Geometry) là một nhánh của toán học (a branch of mathematics), là loại toán học học về hình học mặt phẳng (geometry of planes), không gian (spaces).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết