VIETNAMESE

hình thức kế toán

Loại hình kế toán

word

ENGLISH

Accounting form

  
NOUN

/əˈkaʊntɪŋ fɔːm/

Bookkeeping method

"Hình thức kế toán" là cách tổ chức và ghi chép kế toán.

Ví dụ

1.

Hình thức kế toán đơn giản hóa báo cáo thuế.

The accounting form simplifies tax reporting.

2.

Hình thức kế toán khác nhau giữa các ngành.

Accounting forms vary across industries.

Ghi chú

Từ Accounting form là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Accounting methodPhương pháp kế toán Ví dụ: The company uses the accrual accounting method. (Công ty sử dụng phương pháp kế toán dồn tích.) check Cash accountingKế toán tiền mặt Ví dụ: Cash accounting records transactions when cash is received or paid. (Kế toán tiền mặt ghi nhận giao dịch khi tiền được nhận hoặc chi.) check Double-entry accountingKế toán kép Ví dụ: Double-entry accounting ensures all transactions are balanced. (Kế toán kép đảm bảo tất cả các giao dịch đều được cân đối.)