VIETNAMESE

toan chuyển hóa

rối loạn chuyển hóa acid

word

ENGLISH

Metabolic acidosis

  
NOUN

/ˌmɛtəˈbɒlɪk ˌæsɪˈdoʊsɪs/

Acidosis

"Toan chuyển hóa" là tình trạng tăng acid trong cơ thể do mất cân bằng chuyển hóa.

Ví dụ

1.

Toan chuyển hóa phổ biến trong nhiễm toan đái tháo đường.

Metabolic acidosis is common in diabetic ketoacidosis.

2.

Điều trị toan chuyển hóa cần sửa chữa nguyên nhân gốc rễ.

Treating metabolic acidosis requires correcting the underlying cause.

Ghi chú

Từ Metabolic acidosis là một thuật ngữ y học chỉ tình trạng mất cân bằng chuyển hóa, khi máu trở nên quá toan. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ liên quan bên dưới nhé! check Respiratory acidosis – toan hô hấp Ví dụ: Metabolic acidosis often coexists with respiratory acidosis in severe conditions. (Toan chuyển hóa thường xảy ra cùng với toan hô hấp trong các tình trạng nghiêm trọng.) check Lactic acidosis – toan lactic Ví dụ: Lactic acidosis is caused by the buildup of lactic acid in the body. (Toan lactic do sự tích tụ axit lactic trong cơ thể gây ra.) check Ketoacidosis – toan ceton Ví dụ: Diabetic ketoacidosis is a severe form of metabolic acidosis. (Toan ceton do tiểu đường là một dạng nghiêm trọng của toan chuyển hóa.)