VIETNAMESE
chuyên toán
ENGLISH
specializing in math
/ˈspɛʃəˌlaɪzɪŋ ɪn mæθ/
Chuyên toán là những học sinh có năng lực nhất về toán học.
Ví dụ
1.
Lớp chuyên toán mở cho học sinh giỏi môn toán.
Specializing in math class opens to students who excel in math.
2.
Năm mười bốn tuổi, Kaspersky bắt đầu vào trường nội trú A. N. Kolmogorov, được điều hành bởi Đại học Moskva, chuyên về toán.
When he was fourteen, Kaspersky began attending A.N. Kolmogorov boarding school, which is run by Moscow University and specializes in math.
Ghi chú
Sự khác nhau giữa specialized và gifted:
- specialized: thuộc về chuyên gia, chuyên ngành - I specialized in organic chemistry. - Tôi chuyên về hóa học hữu cơ.
- gifted: thuộc về năng khiếu tự nhiên; có khiếu - He's exceptionally gifted in music. - Anh ấy đặc biệt có năng khiếu về âm nhạc.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết