VIETNAMESE

toán cao cấp

word

ENGLISH

advanced mathematics

  
NOUN

/ədˈvɑːnst ˌmæθɪˈmætɪks/

higher mathematics

Toán cao cấp là môn toán được giảng dạy với trình độ được nâng cao lên nhiều lần so với toán học phổ thông mà bạn đã được dạy.

Ví dụ

1.

Toán học cao cấp là một nhánh nghiên cứu đi sâu vào các khái niệm phức tạp như phép tính, phương trình vi phân và đại số trừu tượng.

Advanced mathematics is a branch of study that delves into complex concepts such as calculus, differential equations, and abstract algebra.

2.

Toán cao cấp chỉ dành cho những đối tượng là sinh viên đã đậu qua các kì thi tuyển sinh chính quy.

Advanced mathematics is only available to students who have passed formal entrance exams.

Ghi chú

Advanced Mathematics là một từ vựng thuộc lĩnh vực Toán học và Khoa học tự nhiên. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Differential Equations - Phương trình vi phân Ví dụ: Differential equations are used to model dynamic systems in engineering. (Phương trình vi phân được sử dụng để mô hình hóa các hệ thống động trong kỹ thuật.)

check Linear Algebra - Đại số tuyến tính Ví dụ: Linear algebra is essential for solving systems of linear equations. (Đại số tuyến tính là cần thiết để giải các hệ phương trình tuyến tính.)

check Calculus - Giải tích Ví dụ: Calculus helps us understand changes in physical quantities. (Giải tích giúp chúng ta hiểu về sự thay đổi của các đại lượng vật lý.)