VIETNAMESE

tòa soạn hội tụ

tòa soạn tích hợp

word

ENGLISH

Converged newsroom

  
NOUN

/kənˈvɜːrdʒd ˈnjuːzrʊm/

Multimedia newsroom

“Tòa soạn hội tụ” là mô hình tòa soạn tích hợp các phương tiện truyền thông khác nhau như báo in, báo mạng và truyền hình.

Ví dụ

1.

Tòa soạn hội tụ cho phép sự hợp tác liền mạch giữa các nền tảng.

The converged newsroom allows seamless collaboration across platforms.

2.

Nhà báo trong tòa soạn hội tụ sản xuất nội dung cho nhiều kênh.

Journalists in the converged newsroom produce content for multiple channels.

Ghi chú

Từ Converged Newsroom là một từ vựng thuộc lĩnh vực báo chí và truyền thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Multimedia Journalism – Báo chí đa phương tiện Ví dụ: A converged newsroom integrates multimedia journalism for digital content. (Phòng tin tức hội tụ tích hợp báo chí đa phương tiện để sản xuất nội dung kỹ thuật số.) check News Integration – Hội tụ tin tức Ví dụ: In a converged newsroom, news integration allows reporters to work across multiple platforms. (Trong phòng tin tức hội tụ, hội tụ tin tức giúp các phóng viên làm việc trên nhiều nền tảng.) check Digital Newsroom – Phòng tin tức kỹ thuật số Ví dụ: A converged newsroom functions similarly to a digital newsroom, focusing on online publishing. (Phòng tin tức hội tụ hoạt động tương tự phòng tin tức kỹ thuật số, tập trung vào xuất bản trực tuyến.)