VIETNAMESE

tòa soạn báo

word

ENGLISH

newspaper office

  
NOUN

/ˈnuzˌpeɪpər ˈɔfəs/

editorial office

Tòa soạn báo là nơi sản xuất và phát hành báo chí.

Ví dụ

1.

Tòa soạn báo là văn phòng nơi các nhân viên biên tập và sản xuất của tờ báo làm việc.

Newspaper office is an office where the editorial and production staff of a newspaper work.

2.

Ông ta đã là Phó tổng biên tập tòa soạn báo kể từ năm 1998.

He has been Deputy editor of the newspaper office since 1998.

Ghi chú

Newspaper office là một từ vựng thuộc lĩnh vực báo chí và truyền thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Editorial department – Bộ phận biên tập Ví dụ: The editorial department is responsible for reviewing and editing articles before publication. (Bộ phận biên tập chịu trách nhiệm xem xét và chỉnh sửa bài báo trước khi xuất bản.)

check Newsroom – Phòng tin tức Ví dụ: The newsroom was busy covering the latest breaking news. (Phòng tin tức rất bận rộn đưa tin về sự kiện nóng hổi mới nhất.)

check Press agency – Hãng thông tấn Ví dụ: Major newspapers rely on press agencies for international news updates. (Các tờ báo lớn dựa vào các hãng thông tấn để cập nhật tin tức quốc tế.)

check Editor-in-chief – Tổng biên tập Ví dụ: The editor-in-chief makes the final decision on all major stories. (Tổng biên tập đưa ra quyết định cuối cùng về tất cả các bài báo quan trọng.)

check Investigative journalist – Nhà báo điều tra Ví dụ: The investigative journalist spent months uncovering corruption scandals. (Nhà báo điều tra đã dành nhiều tháng để vạch trần các vụ bê bối tham nhũng.)