VIETNAMESE

thư ký tòa soạn

ENGLISH

sub-editor

  
NOUN

/sʌb-ˈɛdətər/

Thư ký toà soạn là người giúp tổng biên tập phụ trách toà soạn trong cơ quan báo chí, có nhiệm vụ tập hợp bài, ảnh, băng, đĩa tiếng, hình... đã được thực hiện theo kế hoạch nội dung chương trình, rồi tổ chức biên tập, thiết kế trình bày lên khuôn cho tờ báo, tạp chí trước khi đưa in.

Ví dụ

1.

Anh ấy là thư ký toà soạn của một tờ nhật báo.

He is the sub-editor of a daily paper.

2.

Anh ấy không có kế hoạch tiếp tục làm thư ký toà soạn của tạp chí.

He has no plans to continue working as a sub-editor of the magazine.

Ghi chú

Một số từ vựng lĩnh vực báo chí:

- tin giật gân: sensation

- báo lá cải: tabloid

- toà soạn: newspaper office

- biên tập viên: editor

- phóng viên: journalist

- nhân viên thiết kế đồ hoạ: graphic designer