VIETNAMESE

thư ký tòa soạn

ENGLISH

sub-editor

  
NOUN

/sʌb-ˈɛdətər/

Thư ký toà soạn là người giúp tổng biên tập phụ trách toà soạn trong cơ quan báo chí, có nhiệm vụ tập hợp bài, ảnh, băng, đĩa tiếng, hình... đã được thực hiện theo kế hoạch nội dung chương trình, rồi tổ chức biên tập, thiết kế trình bày lên khuôn cho tờ báo, tạp chí trước khi đưa in.

Ví dụ

1.

Anh ấy là thư ký toà soạn của một tờ nhật báo.

He is the sub-editor of a daily paper.

2.

Anh ấy không có kế hoạch tiếp tục làm thư ký toà soạn của tạp chí.

He has no plans to continue working as a sub-editor of the magazine.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của edit nhé!

Edit out (something):

  • Định nghĩa: Loại bỏ một phần nào đó của văn bản hoặc phim ảnh vì không phù hợp hoặc không cần thiết. (To remove a portion of text or film because it is inappropriate or unnecessary.)

  • Ví dụ: Ông đã cắt những cảnh quay cảm động khỏi bộ phim để làm ngắn lại độ dài của nó. (He edited out the emotional scenes from the movie to shorten its length.)

Edit in:

  • Định nghĩa: Thêm vào một phần của văn bản, âm thanh, hoặc hình ảnh vào một tài liệu hoặc dự án. (To add a portion of text, sound, or image into a document or project.)

  • Ví dụ: Họ đã quyết định thêm một số hình ảnh mới vào bản phim để làm cho nó thú vị hơn. (They decided to edit in some new images into the movie to make it more engaging.)

Edit for:

  • Định nghĩa: Sửa đổi văn bản hoặc tài liệu để đảm bảo rằng nó đáp ứng các yêu cầu hoặc tiêu chuẩn cụ thể. (To modify a text or document to ensure it meets specific requirements or standards.)

  • Ví dụ: Tôi sẽ sửa ngữ pháp và cú pháp trước khi gửi bài luận của mình cho giáo viên. (I will edit for grammar and syntax before submitting my essay to the teacher.)