VIETNAMESE
tọa độ góc ranh
tọa độ giới hạn
ENGLISH
boundary corner coordinates
/ˈbaʊndri ˈkɔːrnər ˈkoʊˌɔrdɪnəts/
boundary coordinates
Tọa độ góc ranh là tọa độ xác định vị trí của một điểm ở góc giới hạn.
Ví dụ
1.
Tọa độ góc ranh rất quan trọng cho khảo sát.
The boundary corner coordinates are crucial for the survey.
2.
Tọa độ giúp xác định ranh giới tài sản.
Coordinates help define property boundaries.
Ghi chú
Tọa độ góc ranh là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý, đo đạc và quản lý đất đai. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Survey point - Điểm khảo sát
Ví dụ:
The survey points were marked accurately.
(Các điểm khảo sát đã được đánh dấu chính xác.)
Geodetic coordinate - Tọa độ địa trắc
Ví dụ:
The geodetic coordinates are essential for mapping.
(Tọa độ địa trắc rất quan trọng trong việc lập bản đồ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết