VIETNAMESE

tòa chung cư

chung cư

word

ENGLISH

apartment building

  
NOUN

/əˈpɑːt.mənt ˌbɪl.dɪŋ/

condo building

“Tòa chung cư” là một tòa nhà cao tầng có nhiều căn hộ để ở.

Ví dụ

1.

Tòa chung cư có 20 tầng.

The apartment building has 20 floors.

2.

Cư dân tận hưởng các tiện nghi hiện đại trong tòa chung cư.

Residents enjoy modern amenities in the apartment building.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Apartment Building nhé! Residential Building – Tòa nhà dân cư Phân biệt: Residential Building mô tả tòa nhà dành cho cư dân sinh sống, thường có nhiều căn hộ. Ví dụ: The residential building has 10 floors with various apartments. (Tòa nhà dân cư có 10 tầng với các căn hộ khác nhau.) Condominium – Căn hộ chung cư Phân biệt: Condominium chỉ tòa nhà có nhiều căn hộ được bán hoặc cho thuê cho cư dân. Ví dụ: He lives in a condominium near the city center. (Anh ấy sống trong một căn hộ chung cư gần trung tâm thành phố.) High-rise – Tòa nhà cao tầng Phân biệt: High-rise mô tả tòa nhà với nhiều tầng, đặc biệt là các tòa nhà cao lớn trong thành phố. Ví dụ: The high-rise offers breathtaking views of the city. (Tòa nhà cao tầng này có tầm nhìn tuyệt đẹp ra thành phố.)