VIETNAMESE

tòa án kinh tế hà nội

word

ENGLISH

Hanoi Economic Court

  
NOUN

/ˈhæ.nəʊ ˌiː.kəˈnɒm.ɪk kɔːt/

“Tòa án kinh tế Hà Nội” là nơi giải quyết các tranh chấp và vụ án liên quan đến kinh tế tại Hà Nội.

Ví dụ

1.

Tòa án kinh tế Hà Nội giải quyết các vụ án tài chính phức tạp.

The Hanoi Economic Court handles complex financial cases.

2.

Phiên tòa được lên lịch tại Tòa án kinh tế Hà Nội.

The hearing was scheduled at the Hanoi Economic Court.

Ghi chú

Từ Hanoi Economic Court là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Court of Appeal – Tòa phúc thẩm Ví dụ: The Court of Appeal reviews cases that have been previously decided by lower courts. (Tòa phúc thẩm xem xét các vụ án đã được quyết định bởi các tòa cấp dưới.) check Supreme Court – Tòa án tối cao Ví dụ: The Supreme Court is the highest court in the judicial system. (Tòa án tối cao là tòa án cao nhất trong hệ thống tư pháp.) check District Court – Tòa án quận Ví dụ: District Courts handle civil and criminal cases at a local level. (Tòa án quận xử lý các vụ án dân sự và hình sự ở cấp địa phương.)