VIETNAMESE

tỏ ý muốn

bày tỏ ý muốn

word

ENGLISH

express a desire

  
PHRASE

/ɪkˈsprɛs ə dɪˈzaɪər/

voice desire

Tỏ ý muốn là bày tỏ mong muốn hoặc ý định một cách trực tiếp hoặc gián tiếp để người khác nhận ra và biết được.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã quyết định tỏ ý muốn tìm công việc mới.

She decided to express her desire for a new job.

2.

Anh ta luôn cảm thấy khó khăn để tỏ ý muốn về điều mình thực sự muốn.

He always finds it difficult to express his esire for what he truly wants.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ express a desire khi nói hoặc viết nhé! check Express a desire for something - Thể hiện mong muốn điều gì Ví dụ: He expressed a desire for more flexible working hours. (Anh ấy thể hiện mong muốn có giờ làm việc linh hoạt hơn.) check Express a desire to do something - Thể hiện mong muốn làm gì đó Ví dụ: She expressed a desire to travel abroad. (Cô ấy thể hiện mong muốn được đi du lịch nước ngoài.) check Strongly express a desire - Thể hiện mong muốn mãnh liệt Ví dụ: The students strongly expressed their desire for better facilities. (Học sinh thể hiện mong muốn mãnh liệt về cơ sở vật chất tốt hơn.)