VIETNAMESE

tỏ tình

thổ lộ, bày tỏ tình cảm

ENGLISH

confess

  
NOUN

/kənˈfɛs/

confide

Tỏ tình là bày tỏ tình cảm của mình với ai đó.

Ví dụ

1.

Tôi vừa tỏ tình với cô ấy và cô ấy nói rằng cô ấy cũng có tình cảm với tôi.

I just confessed my feelings to her and she said that she feel the same way.

2.

Cô ấy thú nhận với chồng rằng cô thực sự yêu anh.

She confess to her husband that she really loves him.

Ghi chú

Ngoài nghĩa “tỏ tình”, confess còn có các nghĩa khác nhau trong tiếng Anh mà bạn nên biết nè!

- thú tội: She confessed to the murder. (Cô ấy thú tội vì đã giết người.)

- thú nhận: She was reluctant to confess her ignorance. (Cô ấy miễn cưỡng thú nhận sự thiếu hiểu biết của mình.)

- xưng tội: They had confessed their sins and done their penance. (Họ đã nhận tội và làm việc đền tội rồi.)