VIETNAMESE

bày tỏ tình cảm

thể hiện tình cảm

ENGLISH

express emotion

  
VERB

/ɪkˈsprɛs ɪˈmoʊʃən/

Bày tỏ tình cảm là hành động thể hiện tình yêu, sự quan tâm hoặc sự thân thiết đối với người khác.

Ví dụ

1.

Điều quan trọng là biết cách bày tỏ tình cảm một cách lành mạnh.

It's important to know how to express emotions in a healthy way.

2.

James đã không thể bày tỏ tình cảm kê từ khi chia tay.

James had not express emotions after the breakup.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số cách để thể hiện cảm xúc nhé! - I'm really happy to see you! (Tôi rất vui khi gặp bạn!) Thay thế cảm xúc: I'm so excited to see you! (Tôi rất phấn khích khi gặp bạn!) - I'm feeling a little down, but seeing you makes me feel better. (Tôi đang cảm thấy hơi chán nản, nhưng khi gặp bạn thì tôi cảm thấy tốt hơn). - Thay thế cảm xúc: I'm a bit nervous, but seeing you calms me down. (Tôi hơi lo lắng, nhưng khi gặp bạn thì tôi yên tâm hơn.)