VIETNAMESE
tô son
thoa son
ENGLISH
wear lipstick
/wɛr ˈlɪpˌstɪk/
apply lipstick
Tô son là dùng son để tô lên môi cho môi tươi tắn và có sức sống hơn.
Ví dụ
1.
Tôi không hiểu sao mùa hè mà mọi người có thể chịu nổi việc tô son môi.
I don't know how anyone can bear to wear lipstick in the summer.
2.
Mẹ tôi không tô son ngay cả trong những dịp đặc biệt.
My mother did not wear lipstick even on special occasions.
Ghi chú
Cả 2 từ wear lipsticks và apply lipsticks đều có nghĩa là tô son.
Tuy nhiên chúng có một khác biệt nhỏ là apply lipsticks chỉ hành động bạn tô son lên môi còn wear lipstick dùng khi bạn đã to son xong.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết