VIETNAMESE

tờ khai quyết toán thuế TNCN

Báo cáo thuế cá nhân

word

ENGLISH

Personal income tax return

  
NOUN

/ˈpɜːrsənəl ˈɪnkəm tæks rɪˈtɜːrn/

Income declaration

“Tờ khai quyết toán thuế TNCN” là tài liệu kê khai thu nhập cá nhân và các khoản thuế phải nộp hoặc được hoàn lại.

Ví dụ

1.

Tờ khai quyết toán thuế TNCN được nộp trực tuyến.

The personal income tax return was filed online.

2.

Tờ khai thuế đảm bảo báo cáo tài chính chính xác.

Tax returns ensure accurate financial reporting.

Ghi chú

Từ Personal income tax return là một từ vựng thuộc lĩnh vực thuếkế toán cá nhân. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Tax finalization form – Tờ khai quyết toán thuế Ví dụ: Employees must submit a personal income tax return or tax finalization form before the deadline. (Người lao động phải nộp tờ khai quyết toán thuế TNCN trước hạn quy định.) check Year-end tax report – Báo cáo thuế cuối năm Ví dụ: The year-end tax report is prepared based on the personal income tax return. (Báo cáo thuế cuối năm được lập dựa trên tờ khai quyết toán thuế TNCN.) check Individual tax declaration – Khai thuế cá nhân Ví dụ: Each individual tax declaration must include supporting documents with the personal income tax return. (Mỗi tờ khai thuế cá nhân phải kèm theo hồ sơ minh chứng trong tờ khai quyết toán thuế TNCN.)