VIETNAMESE

tờ khai quyết toán thuế

ENGLISH

tax finalization

  
NOUN

/tæks ˌfaɪnl̩əˈzeɪʃn/

Tờ khai quyết toán thuế là việc xác định số thuế phải nộp của năm tính thuế hoặc thời gian từ đầu năm tính thuế đến khi chấm dứt hoạt động phát sinh nghĩa vụ thuế hoặc thời gian tính từ khi phát sinh đến khi chấm dứt hoạt động phát sinh nghĩa vụ thuế theo quy định của pháp luật.

Ví dụ

1.

Tờ khai quyết toán thuế sẽ được đưa cho chính phủ theo như luật pháp.

Tax finalization will be handed to the government as prescribed by law.

2.

Những người đóng thuế có trách nghiệm về độ chính xác và hợp pháp của tờ khai quyết toán thuế.

Taxpayers are responsible for the accuracy and validity of the tax finalization.

Ghi chú

Một số cách dùng động từ với tax như sau:

- đánh thuế: to introduce/impose/levy a tax on sth

Ví dụ: The city has levied a high tax rate on any SUVs registered to city-center addresses.

(Thành phố đánh thuế suất cao đối với bất kỳ xe SUV nào được đăng ký tại các địa chỉ tại trung tâm thành phố.)

- bắt một ai đó nộp thuế: to make someone pay a tax

Ví dụ: Mary’s husband made her pay their tax jointly even though she would like to pay it separately.

(Chồng của Mary bắt cô ấy đóng thuế chung mặc dù cô ấy muốn được đóng riêng.)