VIETNAMESE

thuế tncn

Thuế cá nhân

word

ENGLISH

Personal Income Tax

  
NOUN

/ˈpɜːsənl ˈɪnkʌm tæks/

Individual Tax

Thuế TNCN là viết tắt của Thuế Thu nhập Cá nhân, áp dụng trên thu nhập của mỗi cá nhân.

Ví dụ

1.

Họ đã nộp tờ khai thuế TNCN vào tuần trước.

They filed their personal income tax returns last week.

2.

Thuế TNCN thay đổi tùy theo thu nhập.

Personal income tax varies depending on earnings.

Ghi chú

Thuế TNCN là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính công. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Individual Tax - Thuế cá nhân Ví dụ: Personal income tax is often referred to as individual tax. (Thuế TNCN thường được gọi là thuế cá nhân.) check Progressive Tax Rate - Thuế suất lũy tiến Ví dụ: Personal income tax systems often employ progressive tax rates. (Hệ thống thuế TNCN thường sử dụng thuế suất lũy tiến.) check Tax Return - Tờ khai thuế Ví dụ: Individuals must file a tax return to report personal income tax. (Cá nhân phải nộp tờ khai thuế để báo cáo thuế TNCN.)