VIETNAMESE
tờ khai hải quan điện tử
Tờ khai trực tuyến
ENGLISH
E-customs declaration
/iː ˈkʌstəmz ˌdɛkləˈreɪʃən/
Online customs form
“Tờ khai hải quan điện tử” là tờ khai hải quan được nộp và xử lý qua hệ thống điện tử.
Ví dụ
1.
Tờ khai hải quan điện tử giảm thiểu giấy tờ.
E-customs declarations reduce paperwork.
2.
Tờ khai hải quan điện tử được xử lý nhanh chóng.
The e-customs declaration was processed quickly.
Ghi chú
Từ E-customs declaration là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ hải quan và thương mại điện tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Online customs form – Tờ khai hải quan trực tuyến
Ví dụ:
The company submitted an e-customs declaration or online customs form for their shipment.
(Công ty đã nộp tờ khai hải quan điện tử cho lô hàng của mình.)
Digital declaration – Khai báo điện tử
Ví dụ:
All exports now require a digital declaration through the e-customs declaration system.
(Tất cả hàng xuất khẩu hiện nay đều cần khai báo điện tử qua hệ thống tờ khai hải quan điện tử.)
Automated customs entry – Mục khai báo hải quan tự động
Ví dụ:
The automated customs entry replaced paper forms in the e-customs declaration process.
(Mục khai báo hải quan tự động đã thay thế hình thức giấy trong quy trình tờ khai hải quan điện tử.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết