VIETNAMESE

tổ chức ân xá quốc tế

Tổ chức nhân quyền

word

ENGLISH

Amnesty International

  
NOUN

/ˈæmnəsti ˌɪntərˈnæʃənəl/

Human rights group

“Tổ chức ân xá quốc tế” là tổ chức hoạt động vì quyền con người, đấu tranh chống bất công trên toàn cầu.

Ví dụ

1.

Tổ chức ân xá quốc tế đấu tranh vì công lý.

Amnesty International campaigns for justice.

2.

Tổ chức ân xá quốc tế đã phát hành báo cáo.

Amnesty International issued a report.

Ghi chú

Từ Amnesty International là một từ vựng thuộc lĩnh vực quốc tế nhân quyềnxã hội dân sự toàn cầu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Human rights organization – Tổ chức nhân quyền Ví dụ: Amnesty International is a leading human rights organization working to protect freedom and justice. (Tổ chức Ân xá Quốc tế là một trong những tổ chức nhân quyền hàng đầu thế giới, bảo vệ tự do và công lý.) check Prisoner advocacy group – Tổ chức vận động tù nhân Ví dụ: Amnesty International defends political prisoners and is known as a prisoner advocacy group. (Ân xá Quốc tế nổi tiếng là tổ chức bảo vệ các tù nhân chính trị.) check Civil rights campaigner – Người vận động quyền dân sự Ví dụ: Founded in 1961, Amnesty International has long been a civil rights campaigner across continents. (Thành lập năm 1961, tổ chức này đã từ lâu là người vận động quyền dân sự trên toàn cầu.) check Non-governmental watchdog – Tổ chức giám sát phi chính phủ Ví dụ: Amnesty International functions as a watchdog NGO monitoring abuses worldwide. (Tổ chức Ân xá Quốc tế là tổ chức giám sát phi chính phủ theo dõi vi phạm quyền con người toàn cầu.)