VIETNAMESE
tổ chức kinh tế
Tổ chức tài chính
ENGLISH
Economic organization
/ˌiːkəˈnɒmɪk ˌɔːrɡənaɪˈzeɪʃən/
Business entity
“Tổ chức kinh tế” là các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực kinh tế, bao gồm doanh nghiệp, hiệp hội kinh doanh, và ngân hàng.
Ví dụ
1.
Các tổ chức kinh tế thúc đẩy tăng trưởng toàn cầu.
Economic organizations drive global growth.
2.
Tổ chức kinh tế hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ.
The organization supported small businesses.
Ghi chú
Từ Economic organization là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế học và thể chế tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Business entity – Tổ chức kinh doanh Ví dụ: Every economic organization or business entity must register with the Department of Planning and Investment. (Mỗi tổ chức kinh tế đều phải đăng ký với Sở Kế hoạch và Đầu tư.) Market institution – Thể chế thị trường Ví dụ: Trade unions and cooperatives are also considered market institutions within economic organizations. (Công đoàn và hợp tác xã cũng được xem là thể chế thị trường trong nhóm tổ chức kinh tế.) Enterprise group – Tập đoàn kinh tế Ví dụ: A large enterprise group is a type of economic organization that operates across multiple sectors. (Một tập đoàn kinh tế lớn là một dạng tổ chức kinh tế hoạt động đa ngành.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết