VIETNAMESE
thiệp sinh nhật
ENGLISH
birthday card
NOUN
/ˈbɜrθˌdeɪ kɑrd/
Thiệp sinh nhật là một ấn phẩm in ấn dùng để thể hiện ý mời người nhân được thiệp đến để chia sẻ niềm vui bữa tiệc ngày sinh nhật.
Ví dụ
1.
Tôi sẽ gửi cho anh ta một tấm thiệp chúc mừng sinh nhật vào tuần sau.
I will send him a birthday card next week.
2.
Tôi đã nhận được một tấm thiệp sinh nhật muộn vào sáng nay.
I reveived a belated birthday card this morning.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết