VIETNAMESE

tổ chức sản xuất

Điều phối sản xuất

word

ENGLISH

Production organization

  
NOUN

/prəˈdʌkʃən ˌɔːrɡənaɪˈzeɪʃən/

Manufacturing management

“Tổ chức sản xuất” là việc sắp xếp và quản lý quy trình sản xuất trong doanh nghiệp để đạt hiệu quả cao nhất.

Ví dụ

1.

Tổ chức sản xuất đã tối ưu hóa hiệu quả.

The production organization optimized efficiency.

2.

Tổ chức sản xuất hiệu quả tăng sản lượng.

Efficient production organization increases output.

Ghi chú

Từ Production organization là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý sản xuấtcông nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Factory-level production unit – Đơn vị sản xuất cấp nhà máy Ví dụ: Each production organization or factory-level production unit must follow ISO quality standards. (Mỗi tổ chức sản xuất cấp nhà máy phải tuân theo tiêu chuẩn chất lượng ISO.) check Production planning system – Hệ thống kế hoạch sản xuất Ví dụ: The production planning system ensures smooth operation within the production organization. (Hệ thống kế hoạch sản xuất đảm bảo hoạt động trơn tru trong tổ chức sản xuất.) check Manufacturing control model – Mô hình điều phối sản xuất Ví dụ: Firms adopt a manufacturing control model to strengthen their production organization framework. (Doanh nghiệp áp dụng mô hình điều phối sản xuất để củng cố hệ thống tổ chức sản xuất của mình.)