VIETNAMESE

tổ chức phi lợi nhuận

Tổ chức từ thiện

word

ENGLISH

Nonprofit organization

  
NOUN

/ˌnɒnˈprɒfɪt ˌɔːrɡənaɪˈzeɪʃən/

Charity organization

“Tổ chức phi lợi nhuận” là tổ chức hoạt động không vì lợi nhuận mà nhằm mục đích phục vụ cộng đồng hoặc từ thiện.

Ví dụ

1.

Các tổ chức phi lợi nhuận giúp đỡ nhóm dễ tổn thương.

Nonprofit organizations help vulnerable groups.

2.

Tổ chức phi lợi nhuận tập trung vào bảo vệ môi trường.

The nonprofit focused on environmental protection.

Ghi chú

Từ nonprofit là một từ ghép của (non- – không, profit – lợi nhuận). Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ ghép có chứa tiền tố non- nhé! check Nondestructive – không phá hủy Ví dụ: The machine performs nondestructive testing on materials. (Máy thực hiện kiểm tra không phá hủy trên vật liệu.) check Nonfiction – phi hư cấu Ví dụ: I prefer reading nonfiction books. (Tôi thích đọc sách phi hư cấu hơn.) check Nonresident – không cư trú Ví dụ: Nonresident visitors must sign in at the gate. (Khách không cư trú phải đăng ký tại cổng.) check Nonaligned – không liên kết Ví dụ: The country pursued a nonaligned foreign policy. (Quốc gia này theo đuổi chính sách đối ngoại không liên kết.)