VIETNAMESE
phi lợi nhuận
ENGLISH
non-profit
/nɑn-ˈprɑfət/
Phi lợi nhuận là không nhằm mục đích kiếm lợi nhuận, mà để kiếm tiền cho mục đích xã hội hoặc chính trị hoặc cung cấp dịch vụ mà mọi người cần.
Ví dụ
1.
Trung tâm được điều hành trên cơ sở phi lợi nhuận.
The centre is run on a non-profit basis.
2.
Trước khi trở thành luật sư, Anna đã làm việc cho các tổ chức phi lợi nhuận, nơi cô cảm thấy mình đang giúp đỡ người khác.
Before she became a lawyer, Anna worked for non-profit organizations, where she felt she was helping others.
Ghi chú
Cùng phân biệt profit và revenue nha!
- Vì lợi nhuận (for-profit) là việc một tổ chức hoạt động vì mục đích tạo ra lợi nhuận.
- Phi lợi nhuận (non-profit) là không nhằm mục đích kiếm lợi nhuận, mà để kiếm tiền cho mục đích xã hội hoặc chính trị hoặc cung cấp dịch vụ mà mọi người cần.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết