VIETNAMESE

chủ thể kinh tế

chủ thể trong nền kinh tế

ENGLISH

economic agents

  
NOUN

/ˌiːkəˈnɒmɪk ˈeɪʤənts/

Chủ thể kinh tế bao gồm các cá nhân, tập thể, tổ chức tham gia vào các hoạt động kinh tế, bao gồm người tiêu dùng, doanh nghiệp, và chính phủ.

Ví dụ

1.

Các chủ thể kinh tế ảnh hưởng đến kết quả thị trường thông qua hành động của họ.

Economic agents influence market outcomes through their actions.

2.

Chính phủ quản lý hành vi của chủ thể kinh tế.

The government regulates the behavior of economic agents.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các nhóm chủ thể kinh tế bạn nha! - chủ thể tiêu dùng: consumption agents - bao gồm người tiêu dùng (consumer) và hộ gia đình (household) - chủ thể sản xuất: agent/factor of production - các hộ doanh nghiệp (businesses), tài nguyên sản xuất (input/resource of production) - chủ thể trung gian: intermediary (n/adj) - VD: trung gian tài chính (financial intermediary), ngân hàng trung gian (intermediary bank) - chủ thể nhà nước: government