VIETNAMESE

kính chúc

word

ENGLISH

wish

  
VERB

/wɪʃ/

Kính chúc là chúc ai, thường là người lớn tuổi, nhiều kinh nghiệm hơn, hoặc người thân thiết trong ngày vui, dịp quan trọng hoặc một cột mốc đặc biệt của họ với một thái độ kính trọng, lễ phép để mong những điều may mắn và tốt đẹp sẽ tới với họ.

Ví dụ

1.

Tôi kính chúc bạn một hành trình tuyệt vời và thịnh vượng trong công việc mới.

I wish you a wonderful and prosperous journey in your new job.

2.

Anh gửi cho cô một tấm thiệp chân thành kính chúc cô nhanh chóng bình phục.

He sent her a heartfelt card to wish her a speedy recovery.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách dùng wish khi nói hoặc viết nhé! check Wish somebody something - Chúc ai đó điều gì Ví dụ: As you embark on this new journey, I wish you success and fulfillment in all your endeavors. (Khi bạn bắt đầu hành trình mới này, tôi kính chúc bạn thành công và hạnh phúc trong mọi nỗ lực của mình.) check Wish for something - Cầu mong điều gì Ví dụ: She wished for wealth for the new year. (Cô ấy cầu sự giàu có cho năm mới.)