VIETNAMESE

tổ chức chính phủ

Cơ quan chính quyền

word

ENGLISH

Government organization

  
NOUN

/ˈɡʌvərnmənt ˌɔːrɡənaɪˈzeɪʃən/

Public authority

“Tổ chức chính phủ” là cơ quan thuộc chính phủ, chịu trách nhiệm quản lý và điều hành các hoạt động của nhà nước.

Ví dụ

1.

Tổ chức chính phủ giám sát các chính sách.

The government organization oversees policies.

2.

Tổ chức chính phủ thực hiện các cải cách mới.

The organization implemented new reforms.

Ghi chú

Từ Government organization là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính nhà nướccơ cấu chính quyền. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Administrative body – Cơ quan hành chính Ví dụ: Each government organization or administrative body is established by law or decree. (Mỗi tổ chức chính phủ được thành lập theo luật hoặc nghị định.) check State agency – Cơ quan nhà nước Ví dụ: The state agency is one type of government organization under the Prime Minister’s supervision. (Cơ quan nhà nước là một loại hình tổ chức chính phủ dưới sự chỉ đạo của Thủ tướng.) check Public administrative institution – Tổ chức hành chính công Ví dụ: Each public administrative institution is part of the broader government organization framework. (Mỗi tổ chức hành chính công thuộc hệ thống tổ chức chính phủ rộng lớn.)