VIETNAMESE

tổ chức đám cưới

lên kế hoạch đám cưới

ENGLISH

hold a wedding

  
VERB

/hoʊld ə ˈwɛdɪŋ/

plan a wedding

Tổ chức đám cưới là tổ chức 1 bữa tiệc sau khi hoàn thành 1 buổi lễ cưới dùng để chiêu đãi các quan khách, họ hàng, bạn bè của cô dâu, chú rể.

Ví dụ

1.

Các gia đình sẽ tổ chức đám cưới vào tháng sau.

The families will hold a wedding next month.

2.

Họ dự định khi nào sẽ tổ chức đám cưới để ăn mừng vậy?

When are the planning to hold a wedding to celebrate?

Ghi chú

Cùng phân biệt organize, host hold nha!

- Tổ chức (host) là khi bạn cung cấp thứ gì đó bằng cách sử dụng tài nguyên cá nhân của mình.

Ví dụ: Mr. Marce will host a reception tonight.

(Ông Marce sẽ tổ chức tiệc chiêu đãi tối nay.)

- Tổ chức (hold) một sự kiện ngụ ý quyền sở hữu và trách nhiệm đối với sự kiện đó, nhưng không nhất thiết ngụ ý rằng họ đang cung cấp địa điểm cho sự kiện đó.

Ví dụ: The club will hold a party to celebrate its centenary.

(Câu lạc bộ sẽ tổ chức 1 bữa tiệc để kỷ niệm 1 trăm năm thành lập.)

- Tổ chức (organize) một sự kiện bao hàm sự lãnh đạo và chịu trách nhiệm làm cho nó xảy ra, nhưng không nhất thiết phải là quyền sở hữu nó.

Ví dụ: She helped organize the party.

(Cô ấy đã giúp tổ chức bữa tiệc.)