VIETNAMESE

tổ chức tiêu chuẩn quốc tế

ISO

word

ENGLISH

International Standard Organization (ISO)

  
NOUN

/ˌɪntərˈnæʃənəl ˈstændərd ˌɔːrɡənaɪˈzeɪʃən/

Global standards body

“Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế” là tổ chức thiết lập các tiêu chuẩn quốc tế trong nhiều lĩnh vực nhằm đảm bảo chất lượng và hiệu quả.

Ví dụ

1.

Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế thiết lập các tiêu chuẩn ngành.

The International Standard Organization sets industry benchmarks.

2.

ISO đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng toàn cầu.

ISO ensures global compliance to quality standards.

Ghi chú

Từ International Standard Organization (ISO) là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý chất lượngtiêu chuẩn quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Global standard – Tiêu chuẩn toàn cầu Ví dụ: The International Standard Organization (ISO) sets global standards for industries and systems. (Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế (ISO) đặt ra các tiêu chuẩn toàn cầu cho ngành và hệ thống.) Quality management – Quản lý chất lượng Ví dụ: ISO is widely known for its quality management standards like ISO 9001. (ISO nổi tiếng với các tiêu chuẩn quản lý chất lượng như ISO 9001.) Certification process – Quy trình chứng nhận Ví dụ: Businesses undergo a certification process to meet ISO requirements. (Doanh nghiệp trải qua quy trình chứng nhận để đáp ứng yêu cầu của ISO.) Standard compliance – Tuân thủ tiêu chuẩn Ví dụ: ISO-certified firms must ensure continuous standard compliance in operations. (Các doanh nghiệp được chứng nhận ISO phải đảm bảo tuân thủ tiêu chuẩn liên tục trong hoạt động.)