VIETNAMESE

tố chất

bản năng

ENGLISH

quality

  
NOUN

/ˈkwɑləti/

instinct

Tố chất là bản chất nguyên của mỗi người. Con người khác nhau sẽ có những tố chất khác nhau.

Ví dụ

1.

Anh ấy có rất nhiều tố chất tốt nhưng ngăn nắp không phải là một trong số đó.

He has a lot of good qualities, but being organized isn't one of them.

2.

Cô ấy có tất cả những tố chất của một giáo viên giỏi.

She has all the qualities of a good teacher.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về một số ý nghĩa khác nhau của từ ‘quality’ trong tiếng Anh nha!

- tố chất: He has a lot of good qualities but being organized isn't one of them. (Anh ấy có rất nhiều tố chất tốt nhưng ngăn nắp không phải là một trong số đó.)

- chất lượng: Improving the quality of care for nursing home residents is a priority. (Nâng cao chất lượng chăm sóc các cụ trong viện dưỡng lão luôn là ưu tiên hàng đầu.)

- phẩm chất: It's hard to find people with the right qualities for the job. (Thật khó để tìm được những người có phẩm chất phù hợp với công việc.)