VIETNAMESE

tổ bộ môn

phòng ban

word

ENGLISH

department

  
NOUN

/dɪˈpɑrtmənt/

Faculty in the Department of

Tổ bộ môn là tổ nghiệp vụ làm công tác giảng dạy, giáo dục với tư cách là đơn vị cơ sở - tế bào trong nhà trường; bao gồm giáo viên, cán bộ giảng dạy theo cùng một môn học hay chuyên ngành khoa học.

Ví dụ

1.

Tổ bộ môn tiếng Anh tự hào là nơi tổ chức chương trình viết sáng tạo của Harvard.

The English Department is proud to house Harvard's creative writing program.

2.

Mỗi môn học có một tổ bộ môn riêng.

Each subject has its own department.

Ghi chú

Department là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của department nhé! check Nghĩa 1: Bộ phận, đơn vị chuyên môn trong một trường học hoặc công ty. Ví dụ: She works in the marketing department of the company. (Cô ấy làm việc trong bộ phận marketing của công ty.) check Nghĩa 2: Một khu vực trong cửa hàng bán nhiều loại hàng hóa khác nhau. Ví dụ: I went to the electronics department to buy a new laptop. (Tôi đã đến khu vực điện tử trong cửa hàng để mua một chiếc laptop mới.) check Nghĩa 3: Một bộ phận của chính phủ chịu trách nhiệm về một lĩnh vực công việc cụ thể. Ví dụ: The Department of Education is responsible for the country’s education system. (Bộ Giáo dục chịu trách nhiệm về hệ thống giáo dục của quốc gia.)