VIETNAMESE
tờ bản đồ
trang bản đồ, bản đồ giấy
ENGLISH
map sheet
/mæp ʃiːt/
map page
Tờ bản đồ là miếng giấy in thể hiện thông tin địa lý.
Ví dụ
1.
Tờ bản đồ thể hiện toàn bộ bố cục thành phố.
The map sheet showed the entire city layout.
2.
Tờ bản đồ rất cần thiết cho việc định vị.
Map sheets are essential for navigation.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của map sheet nhé!
Folded map – Bản đồ gấp
Phân biệt: Folded map là loại bản đồ giấy có thể gấp gọn để tiện mang theo.
Ví dụ:
He unfolded the folded map to check the hiking trail.
(Anh ấy mở bản đồ gấp ra để kiểm tra đường mòn đi bộ.)
Geographical chart – Biểu đồ địa lý
Phân biệt: Geographical chart là một dạng bản đồ thể hiện thông tin địa lý chuyên sâu, có thể dùng cho nghiên cứu khoa học.
Ví dụ:
The students analyzed the geographical chart in their geography class.
(Các học sinh phân tích biểu đồ địa lý trong lớp học địa lý.)
Topographic map – Bản đồ địa hình
Phân biệt: Topographic map là bản đồ mô tả chi tiết địa hình với các đường đồng mức, dùng cho thám hiểm và quân sự.
Ví dụ:
Hikers use topographic maps to navigate rough terrains.
(Những người leo núi sử dụng bản đồ địa hình để định hướng trên các địa hình gồ ghề.)
Atlas page – Trang bản đồ trong tập bản đồ
Phân biệt: Atlas page là một trang trong tập bản đồ, thường chứa thông tin về một khu vực cụ thể.
Ví dụ: He flipped through the atlas pages to find the right country. (Anh ấy lật qua các trang bản đồ để tìm đúng quốc gia cần tra cứu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết