VIETNAMESE

tình yêu

sự yêu mến

ENGLISH

love

  
NOUN

/lʌv/

affection

Tình yêu là một loạt các cảm xúc mạnh mẽ yêu thích hoặc quan tâm cái gì đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy là tình yêu của đời tôi.

He was the love of my life.

2.

Hận thù cũng mù quáng như tình yêu.

Hatred is blind as well as love.

Ghi chú

Một số từ trong tiếng Anh dùng diễn tả các tình huống có thể xảy ra trong tình yêu (love)

- tình đơn phương: unrequited love

- yêu xa: long-distance relationship

- tình yêu sét đánh: love at first sight