VIETNAMESE

tình yêu học đường

tình yêu tuổi học trò

ENGLISH

school love

  
PHRASE

/skul lʌv/

Tình yêu học đường là tình cảm đầu đời của học sinh thường xuất hiện ở giai đoạn từ 12 – 18 tuổi.

Ví dụ

1.

Tình yêu học đường có thể đầy ngập tình cảm trong sáng.

School love can be filled with innocent romance.

2.

Nhiều người trân trọng những ký ức về tình yêu học đường của họ.

Many cherish memories of their school love.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu một số những cụm từ liên quan đến tình đầu nha! - First crush (người đầu tiên mình thầm yêu) Ví dụ: My first crush in school made my heart race every time he passed by. (Người đầu tiên mình thầm yêu ở trường làm trái tim mình đập nhanh mỗi khi anh ấy đi qua.) - First love memories (những kỷ niệm về tình đầu) Ví dụ: First love memories are timeless treasures. (Những ký ức về tình đầu là những kho báu vĩnh cửu.)