VIETNAMESE

tình yêu duy nhất

ENGLISH

only love

  
PHRASE

/ˈoʊnli lʌv/

Tình yêu duy nhất là tình cảm lãng mạn chỉ dành cho một người, không tơ tưởng tới những người khác

Ví dụ

1.

Nhiều người lầm tưởng người mình rung động ban đầu là tình yêu duy nhất của cuộc đời mình.

Many people mistakenly think that their first crush is the only love of their life.

2.

Cô ấy là tình yêu duy nhất trong đời anh ấy.

She was the only love of his life.

Ghi chú

Cùng học thêm một số cách mô tả về tình yêu đẹp nha! - True love (tình yêu đích thực) Ví dụ: I have found true love with you. (Anh đã tìm thấy tình yêu đích thực cùng với em.) - Passionate love (tình yêu nồng cháy) Ví dụ: Passionate love is like a fire that burns brightly. (Tình yêu nồng cháy giống như ngọn lửa cháy sáng rực rỡ.) - Romantic love (tình yêu lãng mạn) Ví dụ: They had a romantic love that was the stuff of dreams. (Họ có một tình yêu lãng mạn đẹp như mơ.) - Eternal love (tình yêu vĩnh cửu) Ví dụ: Eternal love is a myth, but it's a beautiful one. (Tình yêu vĩnh cửu là một huyền thoại, nhưng nó là một huyền thoại đẹp đẽ.) - Unconditional love (tình yêu vô điều kiện) Ví dụ: Unconditional love is the most precious gift of all. (Tình yêu vô điều kiện là món quà quý giá nhất trong tất cả.)