VIETNAMESE

tính ứng dụng

tính hữu dụng

ENGLISH

applicability

  
NOUN

/ˌæpləkəˈbɪləti/

usefulness

Tính ứng dụng là khả năng hoặc tính chất của một ý tưởng, một phương pháp, hoặc một sản phẩm có thể được áp dụng hoặc sử dụng hiệu quả trong một tình huống cụ thể hoặc để giải quyết một vấn đề.

Ví dụ

1.

Hệ thống phần mềm mới có tính ứng dụng cao trong nhiều ngành khác nhau, trở thành một giải pháp đa năng.

The new software system has high applicability across various industries, making it a versatile solution.

2.

Các kết quả nghiên cứu có khả năng áp dụng hạn chế đối với các tình huống trong thế giới thực do tính chất được kiểm soát của nghiên cứu.

The research findings have limited applicability to real-world scenarios due to the controlled nature of the study.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số danh từ trong tiếng Anh cùng nhánh từ vựng với chữ ‘apply’ nha!

- applicability (tính ứng dụng): We should learn foreign languages with high capability.( Chúng ta nên học các ngoại ngữ có tính ứng dụng cao.)

- appliance (thiết bị): Use the appliance only to warm meals and ovenware. (Chỉ sử dụng thiết bị để hâm nóng các bữa ăn và đồ nướng.)

- application (ứng dụng, đơn ứng tuyển): My application got lost in the post. (Đơn ứng tuyển của tôi đã lạc ở bưu điện.)