VIETNAMESE
tính ứng dụng
tính hữu dụng
ENGLISH
applicability
NOUN
/ˌæpləkəˈbɪləti/
usefulness
Tính ứng dụng là tính áp dụng vào thực tế của một việc gì đó.
Ví dụ
1.
Cách tiếp cận mới có tính ứng dụng rộng rãi cho tất cả các loại vấn đề khác nhau.
The new approach had wide applicability to all sorts of different problems.
2.
Kết quả mô phỏng cho thấy tính ứng dụng của phương pháp này.
The simulation results show the applicability for this method.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết