VIETNAMESE
tinh trùng
ENGLISH
sperm
/spɜrm/
Tinh trùng là tế bào đơn bội, nó kết hợp với tế bào trứng để tạo thành hợp tử. Như vậy "hợp tử" là 1 tế bào có trọn vẹn bộ nhiễm sắc thể và sẽ trở trành phôi thai. Tinh trùng đóng góp 1/2 thông tin di truyền cho thế hệ con.
Ví dụ
1.
Trong sinh sản ở người, một trứng của phụ nữ thường được thụ tinh bởi một tinh trùng.
In human reproduction, a woman's egg is usually fertilized by a sperm.
2.
Tinh trùng của con đực đã thụ tinh trứng của con cái.
The male's sperm fertilized the female's eggs.
Ghi chú
Vai trò của tinh hoàn (testicle) trong hệ thống nội tiết (endocrine system) là sản xuất (produce) và lưu trữ (store) tinh trùng (sperm), tạo ra testosterone cà các kích thích tố nam khác gọi là androgen.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết